Bàn giao xe tải Hyundai HD700 Đồng Vàng thùng mui bạt. Tháng 07/2018 tại đại lý Hyundai Thường Tín diễn ra lễ bàn giao cho khách hàng mua xe tải Hyundai HD700 Đồng Vàng thùng mui bạt màu trắng.
Đây là chiếc xe tải hạng trung với tải trọng lên tới 7 Tấn, chiếc xe được khách hàng lựa chọn sau khi tham khảo nhiều mẫu xe tải khác nhau có mặt trên thị trường.

Khách hàng của chúng tôi đã có nhiều năm sử dụng xe tải cỡ nhỏ có tải trọng 3,5 tấn Hyundai HD72 từ dòng xe nhập khẩu bãi, do nhu cầu mở rộng sản xuất kinh doanh đã lựa chọn chiếc xe tải hạng trung 7 tấn HD700 Đồng Vàng thùng mui bạt cho công việc vận chuyển hàng tải cao của quý khách.
Khách hàng với công việc vận chuyển hàng nông nghiệp thường đi các tỉnh miền Bắc và sang cả bên Lào nên cần 1 chiếc xe thật tốt để phục vụ cho công việc. Hyundai HD700 Đồng Vàng là sự lựa chọn đúng đắn của khách hàng
Xe tải Hyundai HD700 Đồng Vàng với nhiều ưu điểm vượt trội hơn so với các dòng xe tải khác: chất lượng xe được đảm bảo theo tiêu chuẩn của hãng xe Hyundai, tải trọng cao nhất phân khúc lên tới 7 Tấn, động cơ mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu cùng với giá bán xe rất phù hợp cho 1 chiếc xe tải 7 Tấn đang là sự lựa chọn tốt nhất.
Hyundai Thường Tín cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng & lựa chọn chúng tôi. Chúc quý khách có những trải nghiệm tuyệt vời cùng Hyundai.
HYUNDAI Thường Tín luôn đồng hành với quý khách hàng trên mọi nẻo đường!
Hình ảnh chi tiết xe tải HD700 Đồng Vàng mui bạt

Thông số kỹ thuật xe tải HD700 Đồng Vàng mui bạt
Nhãn hiệu : | MIGHTY DONGVANG HD700/MB | |
Số chứng nhận : | 0510/VAQ09 – 01/16 – 00 | |
Ngày cấp : | 14/4/2016 | |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có mui) | |
Xuất xứ : | — | |
Cơ sở sản xuất : | Tổng công ty công nghiệp ôtô Việt Nam – CTCP | |
Địa chỉ : | Số 120 Hàng Trống, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
Thông số chung: | ||
Trọng lượng bản thân : | 3205 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1675 | kG |
– Cầu sau : | 1530 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 6850 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 10250 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6770 x 2210 x 2870 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4940 x 2020 x 680/1850 | mm |
Khoảng cách trục : | 3735 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1650/1495 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ : | ||
Nhãn hiệu động cơ: | D4DB | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích : | 3907 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 96 kW/ 2900 v/ph | |
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— | |
Lốp trước / sau: | 7.50 – 16 /7.50 – 16 | |
Hệ thống phanh : | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
Hệ thống lái : | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |