Bàn giao xe tải Hyundai H150 mui bạt Thành Công. Tháng 08/2018 tại đại lý Hyundai Thường Tín diễn ra lễ bàn giao cho khách hàng mua xe tải Hyundai H150 thùng mui bạt màu trắng.
Khách của chúng tôi đã lựa chọn chiếc xe tải hạng nhẹ Hyundai H150 có tải trọng hàng hóa 1.5 Tấn để phục vụ cho công việc vận chuyển hàng hóa sau khi tham khảo nhiều mẫu xe tải khác trên thị trường.

Ưu điểm xe tải Hyundai H150 mui bạt
Xe tải Hyundai H150 thùng mui bạt với công nghệ vượt trội cùng giá thành hợp lý là chiếc xe phù hợp với rất nhiều khách hàng cần 1 chiếc xe có tải nhẹ
Xe có những ưu điểm về ngoại thất, nội thất đẹp hiện đại, động cơ mạnh mẽ bền bỉ tiết kiệm nhiên liệu dễ sữa chữa phụ tùng cũng dễ thay thế luôn là sự ưu tiên lựa chọn của người vận tải
Dù chiếc xe có giá thành cao hơn các dòng xe khác nhưng với những tiện ích cùng với sự hoạt động ổn định sau nhiều năm sử dụng, và đặc biệt xe không bị mất giá nhiều và được nhiều khách hàng mua xe cũ lựa chọn. Giúp cho xe Hyundai H150 là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng
Xe có tải chở hàng là 1.440 kg cùng với tổng tải 3.500 kg thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa vào thành phố không cần phải xin giấy phép.
Thùng xe được thiết kế theo mẫu thùng được phát triển từ thùng lửng nguyên bản được đóng thêm phần khung sương thành thùng và được ốp tôn 2 bên giúp cho chiếc thùng vô cùng chắc chắn
Hyundai Thường Tín cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng & lựa chọn chúng tôi. Chúc quý khách có những trải nghiệm tuyệt vời cùng Hyundai.
HYUNDAI Thường Tín luôn đồng hành với quý khách hàng trên mọi nẻo đường!
Hình ảnh xe tải Hyundai H150 thùng mui bạt


Thông số Hyundai H150 thùng mui bạt
Nhãn hiệu : | HYUNDAI NEW PORTER 150/CDQT-MB18 | |
Số chứng nhận : | 0488/VAQ09 – 01/18 – 00 | |
Ngày cấp : | 20/04/2018 | |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có mui) | |
Xuất xứ : | — | |
Cơ sở sản xuất : | Công ty CP sản xuất xe chuyên dụng quốc tế | |
Địa chỉ : | Lô C5, KCN Gián Khẩu, xã Gia Trấn, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | |
Thông số chung: | ||
Trọng lượng bản thân : | 1865 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1060 | kG |
– Cầu sau : | 805 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 1440 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 3500 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5220 x 1800 x 2660 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3100 x 1620 x 1505/1825 | mm |
Khoảng cách trục : | 2640 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1485/1320 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ : | ||
Nhãn hiệu động cơ: | D4CB | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích : | 2497 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 95.6 kW/ 3800 v/ph | |
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— | |
Lốp trước / sau: | 195/70 R15 /145R13 | |
Hệ thống phanh : | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí | |
Hệ thống lái : | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá. |