Bàn giao xe tải HD700 Đồng Vàng thùng kín. Tháng 07/2018 tại đại lý Hyundai Thường Tín diễn ra lễ bàn giao cho khách hàng mua xe tải HD700 Dồng Vàng thùng kín màu trắng.
Khách hàng của chúng tôi đã có nhiều năm sử dụng xe tải cỡ nhỏ có tải trọng 2,,4 tấn Thaco K165 và 3,5 tấn Hyundai HD72 từ dòng xe nhập khẩu bãi, do nhu cầu mở rộng sản xuất kinh doanh đã lựa chọn chiếc xe tải hạng trung 7 tấn HD700 Đồng Vàng thùng kín cho công việc vận chuyển hàng tải cao của quý khách.

Khách hàng với công việc vận chuyển hàng cần bảo quản cẩn thận có khả năng giữ nhiệt độ lạnh cao, nên kết cấu của chiếc thùng kín có sự khác biệt so với các mẫu thùng kín khác
Chất liệu thùng sử dụng Inox 201 toàn bộ từ khung, sàn, vách. Ngoài ra giữ các vách thùng còn được đổ xốp tươi để giữ nhiệt độ lạnh cho chiếc thùng. Sàn được gia cố rất cẩn thận: trên sàn inox sóng, giữa đổ xốp và dưới là 1 lớp sàn inox
Chiếc xe khách hàng mua về luôn gần như hoạt động liên tục và chạy xa đi các tỉnh nên cần 1 chiếc xe phải thật tốt để phục vụ cho công việc. Hyundai HD700 Đồng Vàng thùng kín là sự lựa chọn đúng đắn của khách hàng
Xe tải Hyundai HD700 Đồng Vàng với nhiều ưu điểm vượt trội hơn so với các dòng xe tải khác: chất lượng xe được đảm bảo theo tiêu chuẩn của hãng xe Hyundai, tải trọng cao nhất phân khúc lên tới 7 Tấn, động cơ mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu cùng với giá bán xe rất phù hợp cho 1 chiếc xe tải 7 Tấn đang là sự lựa chọn tốt nhất.
Hyundai Thường Tín cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng & lựa chọn chúng tôi. Chúc quý khách có những trải nghiệm tuyệt vời cùng Hyundai.
HYUNDAI Thường Tín luôn đồng hành với quý khách hàng trên mọi nẻo đường!
Hình ảnh xe tải HD700 Đồng Vàng thùng kín


Thông số xe tải HD700 Đồng Vàng thùng kín
Nhãn hiệu : | MIGHTY DONGVANG HD700/TK | |
Số chứng nhận : | 0499/VAQ09 – 01/16 – 00 | |
Ngày cấp : | 13/4/2016 | |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (thùng kín) | |
Xuất xứ : | — | |
Cơ sở sản xuất : | Tổng công ty công nghiệp ôtô Việt Nam – CTCP | |
Địa chỉ : | Số 120 Hàng Trống, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
Thông số chung: | ||
Trọng lượng bản thân : | 3205 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1670 | kG |
– Cầu sau : | 1535 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 6800 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 10200 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6760 x 2120 x 2950 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4870 x 1940 x 1850/— | mm |
Khoảng cách trục : | 3735 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1650/1495 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ : | ||
Nhãn hiệu động cơ: | D4DB | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích : | 3907 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 96 kW/ 2900 v/ph | |
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— | |
Lốp trước / sau: | 7.50 – 16 /7.50 – 16 | |
Hệ thống phanh : | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
Hệ thống lái : | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 387 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |